Tấm aluminium là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và trang trí nội thất. Với sự phát triển vượt bậc trong ngành công nghiệp, Bình Dương đã trở thành một địa điểm tuyệt vời để tìm kiếm các loại tấm aluminium chất lượng và độ bền cao. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu thêm về tấm alu tại Bình Dương nhé!
Xem thêm: Báo giá Alu dán tường chính hãng mới nhất hiện nay
Contents
Tấm alu là gì?
Tấm nhôm nhựa hay tấm aluminium là một loại hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền và chịu nhiệt tốt. Cấu trúc của nó bao gồm hai lớp nhôm được dán kết với nhau bằng một lớp nhựa lõi, được liên kết bằng một loại keo siêu bền. Đáng chú ý là lớp nhựa lõi được làm từ nhựa tái chế, giúp tăng khả năng chống cháy.
Cấu tạo, ưu điểm nổi bật của tấm alu
Tấm alu tại Bình Dương có cấu tạo và sở hữu những ưu điểm vượt trội sau:
Cấu tạo
Tấm nhôm nhựa là một tấm phức hợp gồm các thành phần sau:
- Phần lõi nhựa: được tạo thành từ polyethylene.
- Lớp nhôm bên ngoài: được phủ lớp sơn PE (sử dụng trong nhà) hoặc PVDF (sử dụng ngoài trời) trên bề mặt và sử dụng màng kết dính phân tử để liên kết với lõi nhựa.
- Lớp nhôm dưới: bề mặt được phủ lớp sơn bảo vệ, chống oxy hóa, chống trầy xước và cũng sử dụng màng kết dính phân tử để liên kết với lõi nhựa.
Ưu điểm
- Tấm nhôm nhựa có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt và không dễ bám bụi.
- Vật liệu này nhẹ và bền, sản phẩm có tuổi thọ lên tới 20 năm.
- Nó dễ dàng uốn góc, uốn cong và mang lại giá trị thẩm mỹ cao trong thi công nội, ngoại thất.
- Tấm nhôm nhựa chống ăn mòn từ các hóa chất đồ gia dụng và chịu tác động từ ngoại lực tốt.
- Ngoài ra, nó có sự đa dạng về màu sắc, dễ dàng vệ sinh và lau chùi.
Kích thước và độ dày tấm alu
Tấm nhôm nhựa thường có kích thước chuẩn là 1220mm x 2440mm và độ dày từ 2mm – 4mm theo tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nhà sản xuất hoặc theo yêu cầu của khách hàng cũng có thể cung cấp các kích thước khác như 1500mm x 3000mm, để đáp ứng được các yêu cầu cụ thể cho các công trình kiến trúc, làm biển quảng cáo,…
- Tấm aluminium có độ dày 3mm là một lựa chọn phổ biến trên thị trường hiện nay. Lớp nhôm của nó có các lựa chọn khác nhau về độ dày như 0,06mm, 0,08mm, 0,012mm, 0,018mm,… Trong số này, độ dày 0,06mm là phổ biến nhất.
- Tấm aluminium có độ dày 5mm cũng là một lựa chọn thông dụng, với lớp nhôm có độ dày tương tự như loại 3mm.
- Tấm aluminium có độ dày 2mm, 4mm và 10mm ít phổ biến hơn so với loại 3mm hoặc 5mm.
Phân loại tấm alu
Tấm alu tại Bình Dương có những loại phổ biến sau:
Alu trắng
Với 80% sắc trắng và 20% lai tạp màu sắc khác, tấm alu có màu trắng sứ độc đáo, trang nhã và thanh lịch, được ưa chuộng bởi nhiều khách hàng.
Sản phẩm có màu trắng không quá tươi sáng cũng không quá mờ đục. Vì thế phù hợp với sở thích của nhiều người và được sử dụng phổ biến trong trang trí trong nhà hoặc làm biển quảng cáo ngoài trời.
Tùy theo nhu cầu sử dụng, nhà sản xuất cung cấp sản phẩm có độ dày và kích thước tiêu chuẩn 1220 x 2440mm.
Alu màu
Alu màu có sẵn nhiều màu sắc khác nhau, phù hợp với nhiều công trình thiết kế. Chúng mang lại vật liệu cao cấp, bền đẹp, tiện ích cho lĩnh vực quảng cáo và trang trí nội ngoại thất.
Các màu sắc bao gồm vàng nhũ, xanh tím, xanh ngọc, xanh Coban, đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xám, đen, hồng, nâu cà phê, xanh táo,… Nhà sản xuất đã pha trộn để tạo ra những màu sắc mới lạ và độc đáo như xanh bưu điện, xanh táo.
Alu vân đá
Sản phẩm này có màu sắc vân đá đỏ, kết hợp giữa cổ điển và sang trọng, là lựa chọn hoàn hảo cho công tác trang trí nhà cửa. Vân đá đỏ còn mang trong mình yếu tố phong thủy, phù hợp với một số gia chủ. Nó đem đến ý nghĩa về tài lộc, thịnh vượng và hạnh phúc gia đình.
Alu vân gỗ
Loại alu này cung cấp nhiều sự lựa chọn với các sản phẩm vân gỗ đỏ, vân gỗ nhạt và vân gỗ đậm.
Sản phẩm được thiết kế với đường nét tinh tế, với đường vân và màu sắc giống hệt như chất liệu gỗ thật. Nó được sử dụng để trang trí với hiệu ứng giả gỗ, mang lại cảm giác như sử dụng gỗ thật nhưng với chi phí thấp hơn nhiều.
Alu cách nhiệt
Vật liệu này chống nóng lên đến 60 độ C và cháy từ 900 độ C. Tấm lõi nhựa bên trong được làm từ nhựa chống cháy hoặc nhựa nguyên sinh, mang lại đặc tính đặc biệt cho sản phẩm.
Để cách nhiệt và chống nóng tốt hơn, nên mua tấm aluminium cách nhiệt dày.
Sản phẩm chống cháy cho siêu thị, ngân hàng, trung tâm thương mại, chung cư,… không có phần lõi nhựa. Thay vào đó, alu được sơn lớp PVDF (có chứa Kynar 500 và Flo) để chống cháy tốt.
Alu gương
Đây là loại alu với 2 lớp nhôm bọc một lớp nhựa bên trong. Chúng được tráng một chất liệu khác lên bề mặt để tạo hiệu ứng sáng bóng và lấp lánh như gương.
Thường được sử dụng trên vỏ tàu, thân xe, biển quảng cáo, chữ nổi trên biển hiệu cửa hàng, công ty,… để tạo sự nổi bật và thu hút sự chú ý của mọi người.
Ứng dụng của tấm alu
Với những ưu điểm trên phần nào chúng ta cũng biết được tấm alu tại Bình Dương có rất nhiều ứng dụng trong thực tiễn, điển hình như:
Làm vách ngăn
Tấm aluminium được sử dụng rộng rãi làm vách ngăn trong trang trí nội thất. Chúng mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống nước. Đồng thời tạo vẻ hiện đại và thẩm mỹ cho không gian. Việc lắp đặt và sử dụng tấm aluminium làm vách ngăn cũng rất tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí.
Dán tường
Tấm aluminium dán trực tiếp lên tường là một giải pháp tuyệt vời để tạo vẻ đẹp sang trọng và tinh tế cho không gian. Nó không chỉ chống ẩm, chống nóng và cách âm hiệu quả, mà còn có khả năng chống cháy, chống oxy hóa và không bị cong vênh hay rạn nứt. Với đa dạng mẫu mã và giá thành thấp hơn so với các vật liệu khác, tấm aluminium là sự lựa chọn hoàn hảo cho việc dán tường trong trang trí nội thất.
Thi công quảng cáo
Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong làm biển quảng cáo, tạo ra những biển quảng cáo đẹp, độc đáo và có độ bền cao. Với việc sử dụng tấm aluminium ngoài trời, có độ cứng, độ bền màu và khả năng chống mài mòn, chịu thời tiết khắc nghiệt, các biển quảng cáo hiện đại được tạo ra. Các sản phẩm quảng cáo phổ biến bao gồm biển chữ nổi, biển hộp đèn, biển quảng cáo có chữ phát sáng, pano và logo.
Lưu ý khi mua tấm alu tại Bình Dương
Khi mua tấm alu tại Bình Dương bạn cần lưu ý những điều sau:
Chú ý quan sát hình thức tấm alu
Khi mua tấm aluminium, bạn cần chú ý quan sát hình thức và đo kích thước của sản phẩm. Quan sát bề mặt tấm aluminium để xem liệu nó có nhẵn, mịn hay không. Kiểm tra xem bề mặt có bị gợn sóng hay sủi bọt không. Quan sát xem có vết xước trên bề mặt hay không.
Đo lường kích thước vật liệu
Do kích thước của tấm aluminium để xem liệu nó đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế hay không.
- Đối với tấm aluminium composite, tiêu chuẩn quốc tế yêu cầu độ dày 3mm cho tường nội thất và 4mm trở lên cho tường ngoại thất, độ dày của lớp aluminium là 0,5mm.
Không dễ gãy
Cần kiểm tra độ cứng của sản phẩm bằng cách gấp góc của tấm aluminium để xem liệu nó dễ bị gãy hay không. Nếu không dễ bị gãy, đó là một vật liệu tốt.
Mua tấm alu tại Bình Dương ở đơn vị nào uy tín?
DOSI.GROUP tự hào là đối tác tin cậy trong việc cung cấp tấm alu tại Bình Dương giá rẻ và chất lượng. Chúng tôi là đơn vị phân phối hàng đầu với nguồn cung cấp trực tiếp từ nhà sản xuất.
Nếu bạn đang quan tâm đến tấm aluminium, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. Ngoài tấm aluminium, DOSI.GROUP còn cung cấp nhiều vật tư quảng cáo khác như tấm mica, tấm lợp lấy sáng poly, và các phụ kiện trong ngành.
Với hệ thống đại lý khắp các tỉnh thành như Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước,… DOSI.GROUP cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá rẻ và thời gian giao hàng nhanh nhất.
Bảng báo giá tấm Alu tại Bình Dương mới nhất
DOSI.GROUP gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá tấm alu tại Bình Dương mới nhất trên thị trường, khách hàng hãy tham khảo dưới đây:
Bảng báo giá tấm Alu trong nhà
- Bảng giá tấm alu Alcorest trong nhà
MÃ MÀU | ĐỘ DÀY NHÔM (MM) | ĐỘ DÀY TẤM (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ TẤM) |
1220X2440 (MM) | |||
EV 2021; EV 2025; EV 2028; EV 2040 | 0.06 | 2 | 300,000 |
3 | 360,000 | ||
4 | 430,000 | ||
EV 2013; EV 2013 | 0.06 | 2 | 360,000 |
3 | 415,000 | ||
4 | 500,000 | ||
EV 2013 | 0.08 | 2 | 375,000 |
3 | 435,000 | ||
4 | 515,000 | ||
0.1 | 2 | 385,000 | |
3 | 445,000 | ||
4 | 535,000 | ||
EV 2013 | 0.08 | 2 | 390,000 |
3 | 450,000 | ||
4 | 540,000 | ||
0.1 | 2 | 395,000 | |
3 | 460,000 | ||
4 | 550,000 | ||
EV 2013 EV 2026 | 0.21 | 3 | 730,000 |
4 | 810,000 | ||
EV 2024 | 0.08 | 2 | 365,000 |
3 | 420,000 | ||
4 | 505,000 | ||
EV 2039/ EV 2027; EV 2034 | 0.15 | 3 | 720,000 |
4 | 810,000 | ||
0.3 | 3 | 1,120,000 | |
4 | 1,220,000 | ||
EV(2001÷2012, 2014÷2020) | 0.06 | 2 | 255,000 |
3 | 320,000 | ||
4 | 400,000 | ||
EV(2001÷2012, 2014÷2020, 2022, 2031, 2038, 20AG) | 0.1 | 2 | 363,000 |
3 | 415,000 | ||
4 | 497,000 | ||
5 | 610,000 | ||
EV2038 | 0.12 | 3 | 460,000 |
4 | 515,000 | ||
5 | 605,000 | ||
EV(2001, 2002) | 0.15 | 3 | 515,000 |
4 | 600,000 | ||
5 | 700,000 | ||
EV(2001÷2008, 2010÷2012,2014÷2018) | 0.18 | 3 | 565,000 |
4 | 645,000 | ||
5 | 730,000 | ||
6 | 830,000 | ||
EV(2001, 2002, 2022) | 0.21 | 3 | 700,000 |
4 | 800,000 | ||
5 | 925,000 |
- Giá alu Trieuchen trong nhà
MÃ SẢN PHẨM | QUY CÁCH: 1220 X 2440 (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ TẤM) | |
ĐỘ DÀY NHÔM (MM) | ĐỘ DÀY TẤM (MM) | ||
VG 300 – 301 | 0.06 | 3 | 332,000 |
PE | 0.06 | 3 | 316,000 |
(Trang trí nội thất) | 0.08 | 3 | 392,000 |
4 | 452,000 | ||
0.1 | 3 | 422,000 | |
4 | 482,000 | ||
0.12 | 3 | 477,000 | |
4 | 532,000 | ||
GH – SH – BH – AS | 0.12 | 3 | 520,000 |
(Sơn Xước, Sơn Nhám) | 4 | 562,000 |
Bảng giá tấm alu ngoài trời
- Bảng giá tấm alu Alcorest ngoài trời
Mã màu | Độ dày nhôm (mm) | Độ dày tấm (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ TẤM) |
1220X2440 (MM) | |||
EV (3001÷3003, 3005÷3008, 3010, 3011, 3012, 3014, 3015, 3016, 3017, 3035, 3038, 30VB1) | 0.21 | 3 | 810,000 |
4 | 868,000 | ||
5 | 970,000 | ||
6 | 1,180,000 | ||
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 3006, 3010, 3017) | 0.3 | 3 | 1,100,000 |
4 | 1,160,000 | ||
5 | 1,260,000 | ||
6 | 1,180,000 | ||
EV(3001, 3002, 3003) | 0.4 | 4 | 1,160,000 |
5 | 1,220,000 | ||
6 | 1,360,000 | ||
EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2) | 0.5 | 4 | 1,310,000 |
5 | 1,400,000 | ||
6 | 1,440,000 |
- Giá alu Trieuchen ngoài trời
MÃ SẢN PHẨM | QUY CÁCH: 1220 X 2440 (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ TẤM) | |
ĐỘ DÀY NHÔM (MM) | ĐỘ DÀY TẤM (MM) | ||
Trang trí ngoại thất | 0.12 | 3 | 665,000 |
SP : 306 – 336 – 332 | 4 | 735,000 | |
Trang trí ngoại thất | 0.2 | 3 | 760,000 |
Sơn Super Polyester | |||
SP 210 – 302 – 308 – 312 – 324 | 4 | 810,000 | |
Trang trí ngoại thất | 0.2 | 3 | 840,000 |
Sơn Super Polyester | |||
SP: 999 – 304 – 306 – 336 | 5 | 980,000 | |
Nhôm kiếng Inox, Vàng | 0.2 | 3 | 945,000 |
(MR : 000 – 002 – 004)
| 4 | 1,135,000 | |
0.3 | 3 | 1,215,000 | |
4 | 1,115,000 | ||
Trang trí ngoại thất
| 0.2 | 3 | 820,000 |
4 | 930,000 | ||
(Sơn PVDF – 2 lớp) | 5 | 1,100,000 | |
PVDF – 210 – 180 – 313 – 170 – 330 – 246 – 053 – 380 – 612 – 190 – 103 – 837
| 0.3 | 3 | 1,150,000 |
4 | 1,030,000 | ||
5 | 1,110,000 | ||
0.4 | 4 | 1,220,000 | |
5 | 1,300,000 | ||
0.5 | 4 | 1,290,000 | |
5 | 1,370,000 | ||
0.2 | 3 | 940,000 | |
4 | 1,120,000 | ||
5 | 1,200,000 | ||
0.3 | 3 | 1,230,000 | |
4 | 1,310,000 | ||
Trang trí ngoại thất | 5 | 1,490,000 | |
(Sơn PVDF – 3 lớp) | 0.4 | 4 | 1,500,000 |
5 | 1,480,000 | ||
PVDF – 813 – 817 – 819 – 825 – 827 – 829 – 831 | 0.5 | 4 | 1,570,000 |
5 | 1,650,000 | ||
SP – 999 | 0.3 | 3 | 1,040,000 |
4 | 1,120,000 | ||
5 | 1,200,000 | ||
PVDF – 999 | 0.3 | 3 | 1,210,000 |
4 | 1,290,000 | ||
5 | 1,370,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất minh hoạ. Đơn giá có thể thay đổi tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố khác như số lượng, kiểu cách và thị trường. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với chúng tôi qua các kênh liên hệ sau để được tư vấn và báo giá:
- Địa chỉ: A26/4 Quốc lộ 50, Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Hotline: 0888 887 078
- Website: https://tongkhopolymicapvc.com/
Hy vọng qua bài viết trên của DOSI.GROUP sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về tấm alu tại Bình Dương. Nếu còn có thắc mắc nào khác, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc để lại phản hồi dưới bình luận để được tư vấn và giải đáp.