Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Nếu bạn đang có ý muốn lấy ánh sáng tự nhiên từ bên ngoài trời cho ngôi nhà của mình thì đừng bỏ qua tôn lấy sáng. Đây chính là một giải pháp vô cùng hoàn hảo cho ngôi nhà của bạn. Cùng tìm hiểu bài viết sau của DOSI.GROUP để biết thêm thông tin về chủ đề này nhé!
Tôn lấy sáng là gì?
Tôn lấy sáng là một loại vật liệu xây dựng được rất nhiều người ứng dụng trong các công trình xây dựng hiện nay. Lý do là bởi loại tôn lấy sáng này mang lại rất nhiều ưu điểm vượt trội về khả năng lấy sáng, độ thẩm mỹ cao và mức độ lâu bền sau thời gian sử dụng dài.Phân loại tôn lấy sáng trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, có 2 loại tôn lấy sáng phổ biến nhất, đó chính là:Tôn lấy sáng polycarbonate
Tôn lấy sáng polycarbonate là dòng tôn nhựa được ứng dụng phổ biến nhất hiện nay với sự kết hợp của nhựa nhiệt dẻo polymer và các nhóm carbonat. Đặc tính nổi bật nhất của tôn lấy sáng polycarbonate chính là cấu trúc trong suốt với khả năng lấy ánh sáng tự nhiên vô cùng tốt và được gia công theo nhiều kiểu dáng, màu sắc đa dạng phù hợp với sở thích của người dùng.Nếu các bạn muốn thử những loại tôn khác thì có thể tham khảo dòng tôn nhựa PVC và tôn nhựa lợp mái của chúng tôiTôn lấy sáng composite
Tôn lấy sáng composite là một loại vật liệu xây dựng được cấu thành từ hai chất liệu sợi thủy tinh composite và nhựa polyester. Nhờ có cấu tạo như vậy nên loại tôn lấy sáng này có liên kết vô cùng vững chắc mà vẫn mang lại khả năng lấy sáng, cách nhiệt vô cùng hoàn hảo. Có hai loại tôn lấy sáng composite trên thị trường là tôn lấy sáng Composite dạng sóng và dạng phẳng. Cả 2 loại tôn nhựa này đều mang tới những ưu điểm vô cùng đáng kể.Giá tôn nhựa lấy sáng composite thủy tinh [mới cập nhật 2024]
- Bảng giá tôn nhựa Composite thuỷ tinh lấy sáng được niêm yết theo các kích thước sau đây:
- - Độ dày: từ 05 đến 3 mm
- - Trọng lượng: từ 06 đến 36 kg/m
- Giá cả của tôn nhựa Composite thuỷ tinh lấy sáng dao động trong khoảng từ 43.000 đến 249.000 VNĐ/m. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Tongkhopvc để nhận được báo giá chính xác nhất và tư vấn thêm thông tin. Xin chân thành cảm ơn!
Độ dày tôn | Trọng lượng tôn | Đơn giá(Vnđ/m) | Bảo hành |
0.5mm | 0.6 kg/m | 40.000 | 0.5 năm |
1mm | 1.2 kg/m | 80.000 | 1 năm |
1.5mm | 1.8 kg/m | 120.000 | 2 năm |
2mm | 2.4 kg/m | 165.000 | 3 năm |
2.5mm | 3 kg/m | 205.000 | 4 năm |
3mm | 3.6 kg/m | 245.000 | 5 năm |
Báo giá tôn nhựa lấy sáng dạng phẳng mới nhất 2024
Công nghệ Cán máyChất liệu Sợi thủy tinh - Composite- Màu sắc Trắng mờ - Xanh mờ- Kích thước rộng 1.2m- Được cung cấp sẵn trong kích thước 1.2m x 10mLưu ý Chúng tôi có thể sản xuất tôn theo yêu cầu của quý khách."STT | Độ dày | Đơn giá |
1 | 0.35mm | 50.000 |
2 | 0.7mm | 90.000 |
3 | 1.0 mm | 140.000 |
4 | 1.2mm | 170.000 |
5 | 1.6mm | 210.000 |
6 | 2mm | 255.000 |
7 | 3mm | 320.000 |
Giá tôn nhựa đặc Polycarbonate tốt trên thị trường
Các bạn có thể tham khảo bảng giá tôn nhựa đặc Polycarbonate theo các kích cỡ sau đây:- Độ dày từ 1 đến 3 mm
- Trọng lượng từ 12 đến 36 kg/m
- Giá cả dao động từ 85.000 đến 260000 Vnđ/m. Nếu muốn biết giá chính xác hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý của chúng tôi."
Độ dày tôn | Trọng lượng tôn | Đơn giá (Vnđ/m) | Bảo hành |
1 mm | 1.2 kg/m | 85.000 | 1 năm |
1.5 mm | 1.8 kg/m | 130.000 | 2 năm |
2 mm | 2.4 kg/m | 175.000 | 3 năm |
2.5 mm | 3 kg/m | 220.000 | 4 năm |
3 mm | 3.6 kg/m | 260.000 | 5 năm |
Giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate bền bỉ, bảo hành 5 năm
Bảng giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate rỗng ruột mới nhất 2024 được báo giá cụ thể theo quy cách sau:- Độ dày: 0.9 – 3mm
- Giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate rỗng ruột dao động từ 185.000 – 575.000 Vnđ/m.
Độ dày tôn | Đơn giá (vnđ/m) | Bảo hành (năm) |
0.9 mm | 185.000 | 1 năm |
1 mm | 265.000 | 2 năm |
1.5 mm | 365.000 | 3 năm |
2 mm | 460.000 | 4 năm |
3 mm | 575.000 | 5 năm |
Bảng giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Việt Nam
Bảng giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Việt Nam được niêm yết theo các thông số sau:- Độ dày: 2 – 4mm
- Chiều rộng: 1.22 – 2.1m
- Chiều dài: 30m
- Giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Việt Nam dao động từ 265.000 – 565.000 Vnđ/m.
Độ dày tôn | Chiều rộng tôn (m) | Chiều dài tôn | Đơn giá (Vnđ/m2) |
2mm | 1.22 | 30m | 265.000 |
1.52 | |||
1.82 | |||
3mm | 2.1 | 30m | 365.000 |
1.22 | |||
1.52 | |||
1.82 | |||
2.1 | |||
4mm | 1.22 | 30m | 565.000 |
1.52 | |||
1.82 | |||
2.1 |
Bảng giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Malaysia
Bảng giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Malaysia được niêm yết theo quy cách sau:- Độ dày: 2 – 10mm
- Chiều rộng: 1.22 – 2.1m
- Chiều dài: 2.44 – 30,5m
- Giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Malaysia dao động từ 355.000 – 1.800.000 Vnđ/m.
Độ dày tôn (mm) | Chiều rộng tôn | Chiều dài tôn | Đơn giá (Vnđ/ m2) |
2 | 1.212 mm | 30.5 m | 355.000 |
1.512 mm | |||
1.8 mm | |||
3 | 1.212 mm | 30 m | 455.000 |
1.512 mm | |||
1.8 mm | |||
2 mm | |||
2.1 mm | |||
4 | 1.212 mm | 20 m | 660.000 |
1.512 mm | |||
1.8 mm | |||
2.1 mm | |||
5 | 1.212 mm | 20 m | 835.000 |
1.512 mm | |||
1.8 mm | |||
10 | 1.22 mm | 2.44 m | 1.800.000 |
Bảng giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Hàn Quốc
Bảng giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Hàn Quốc được chúng tôi báo giá theo các yếu tố sau:- Độ dày: 3 – 10mm
- Chiều rộng: 1.22 – 2m
- Chiều dài: 2.44 – 20m
- Giá tôn nhựa lấy sáng sợi Polycarbonate đặc ruột Hàn Quốc dao động từ 600.000 – 2. 140.000 VNĐ/m.
Độ dày tôn (mm) | Chiều rộng tôn | Chiều dài tôn | Đơn giá (Vnđ/m2) |
3 | 2m | 20m | 600.000 |
4.5 | 2m | 20m | 905.000 |
5 | 2m | 5.80m | 1.040.000 |
10 | 1.22m | 2.44m | 2.140.000 |
Bảng giá tôn lấy sáng SATA Smart 2PP nhiều màu sắc:
Chiều dày | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ/m2) |
10.3 - 0.35mm - 1.0 Lớp | 0.40 - 0.5 kg/mét | 32,000 VNĐ |
20.4 - 0.45mm - 1.5 Lớp | 0.60 - 0.75 kg/mét | 48,000 VNĐ |
30.6 - 0.70mm - 2.0 Lớp | 0.90 - 1.00 kg/mét | 64,000 VNĐ |
40.9 - 1.00mm - 3.0 Lớp | 1.35 - 1.5 kg/mét | 96,000 VNĐ |
51.2 - 1.40mm - 4.0 Lớp | 1.80 - 2.0 kg/mét | 128,000 VNĐ |
61.5 - 1.70mm - 5.0 Lớp | 2.25 - 2.5 kg/mét | 160,000 VNĐ |
71.8 - 2.00mm - 6.0 Lớp | 2.70 - 3.0 kg/mét | 192,000 VNĐ/mét |
82.1 - 2.45mm - 7.0 Lớp | 3.15 - 3.5 kg/mét | 210,000 VNĐ/mét |
92.5 - 2.80mm - 8.0 Lớp | 3.60 - 4.0 kg/mét | 256,000 VNĐ/mét |
Ưu điểm nổi bật của tôn lấy sáng
Những loại tôn lấy sáng mang lại rất nhiều ưu điểm vượt trội cho các công trình hiện nay, cụ thể có thể kể đến như:- Có thể lấy sáng vô cùng tốt lên đến 85%.
- Chịu lực cũng rất đảm bảo trước mọi điều kiện của thời tiết, chịu nhiệt lên đến 120 độ C.
- Chất liệu nhựa dẻo cấu tạo nên tôn lấy sáng mang lại khả năng tạo hình, uốn cong tốt.
- Không bị oxi hóa hay ăn mòn cũng như cách âm cực tốt.
- Được sản xuất với nhiều màu sắc, độ dày đa dạng để đáp ứng với các thiết kế, phong cách công trình khác nhau.