Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi vào chi tiết về báo giá tôn nhựa tại Trà Vinh. Chúng ta sẽ tìm hiểu về đặc điểm của Trà Vinh và xem liệu nó có phù hợp để sử dụng tôn nhựa không. Tiếp theo, chúng ta sẽ khám phá lợi ích khi sử dụng tôn nhựa tại Trà Vinh và trình tự thi công tôn nhựa vuông đạt chuẩn. Cuối cùng, chúng ta sẽ có một cái nhìn về báo giá tôn nhựa vuông tại Trà Vinh và quy trình nghiệm thu thi công. Xem các mẫu :Tấm lợp lấy sáng Polycarbonate
Contents
- 1 Đặc điểm của Trà Vinh và sự phù hợp của tôn nhựa
- 2 Lợi ích khi sử dụng tôn nhựa tại Trà Vinh
- 3 Bảng báo giá tôn nhựa cập nhật mới nhất
- 4 1. Giá tôn nhựa compesite thủy tinh lấy sáng
- 5 2. Báo giá tôn nhựa Polycarbonate
- 6 Trình tự thi công tôn nhựa 11 sóng vuông đạt chuẩn
- 7 Báo giá tôn nhựa 11 sóng tại Trà Vinh cập nhật
- 8 Công tác nghiệm thu thi công tôn nhựa 11 sóng vuông Trà Vinh
- 9 Đơn vị cung cấp tôn nhưa 11 sóng tại Trà Vinh uy tín
Đặc điểm của Trà Vinh và sự phù hợp của tôn nhựa
Trà Vinh là một tỉnh thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long ở miền Nam Việt Nam. Với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa, Trà Vinh thường trải qua những mùa mưa và gió mạnh. Điều này đặt ra câu hỏi liệu tôn nhựa có phù hợp để sử dụng ở địa phương này hay không. Dưới đây là một số điểm cần xem xét:
Khả năng chống thời tiết
Tôn nhựa thường được làm từ vật liệu nhựa PVC hoặc nhựa composite, có khả năng chống lại tác động của thời tiết xấu như mưa, gió và ánh nắng mặt trời. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn hợp lý trong các khu vực có khí hậu bất ổn như Trà Vinh.
Khả năng chống ăn mòn
Trà Vinh là một tỉnh nằm gần biển, do đó, tôn nhựa ngoài việc chống thời tiết cũng cần có khả năng chống ăn mòn từ môi trường muối. Với tính năng chống ăn mòn cao, tôn nhựa có thể chịu được tác động của môi trường muối ở khu vực gần biển.
Khả năng cách nhiệt và tiếng ồn
Tôn nhựa cung cấp khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ bên trong ngôi nhà ổn định và giảm chi phí về điều hòa không gian. Ngoài ra, nó cũng có khả năng chống tiếng ồn từ mưa hoặc gió. Điều này tạo điều kiện thoải mái và yên tĩnh cho ngôi nhà.
Dựa trên các yếu tố trên, tôn nhựa có thể phù hợp để sử dụng tại Trà Vinh.
Lợi ích khi sử dụng tôn nhựa tại Trà Vinh
Khi sử dụng tôn nhựa tại Trà Vinh, có nhiều lợi ích đáng kể mà bạn có thể nhận được. Dưới đây là một số lợi ích quan trọng:
- Lắp đặt dễ dàng: Tôn nhựa được thiết kế để có khối lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng. Bạn có thể thực hiện việc lắp đặt một cách nhanh chóng và thuận tiện.
- Độ bền cao: Tôn nhựa làm từ vật liệu nhựa PVC hoặc nhựa composite chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn và độ bền tốt. Nó có thể chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt như mưa, gió, nhiệt độ cao, và ánh nắng mặt trời mà không bị biến dạng hay hỏng hóc.
- Khả năng cách âm tốt: Tôn nhựa 11 sóng có khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ mưa hoặc gió. Điều này tạo điều kiện sống thoải mái và yên tĩnh trong ngôi nhà hoặc công trình xây dựng.
- Giá thành hợp lý: So với các vật liệu khác như tôn thép, tôn nhựa 11 sóng có giá thành thấp hơn. Điều này giúp tiết kiệm chi phí xây dựng và là một lựa chọn kinh tế cho các dự án với ngân sách hạn chế.
- Dễ dàng bảo trì: Tôn nhựa 11 sóng không yêu cầu bảo trì đặc biệt và kháng bụi, chất bẩn. Bạn chỉ cần lau chùi định kỳ để duy trì sự sạch sẽ và đẹp mắt của mái nhà.
Bảng báo giá tôn nhựa cập nhật mới nhất
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có bảng báo giá tôn nhựa chính xác trong ngày.
Qúy khách muốn mua tôn các loại, xin hỗ trợ:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
1 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại: 5 – 6 – 11- 12 sóng , nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 1lớp ( 0,75~ 0,85 kg/md ) | Md | Liên hệ |
2 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 1.5lớp (1,05~ 1,25 kg/md) | Md | Liên hệ |
3 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 2 lớp (1,4~ 1,65 kg/md) | Md | Liên hệ |
4 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 3 lớp ( 2,35 ~ 2,57 kg/md) | Md | Liên hệ |
5 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 4 lớp (2,95~ 3,2 kg/md) | Md | Liên hệ |
6 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 5 lớp (4,1~ 4,25 kg/md) | Md | Liên hệ |
7 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 6 lớp (5,1~ 5,3 kg/md) | Md | Liên hệ |
Nếu cần thêm lớp và độ dầy lớn hơn xin liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất: |
Màu sắc & hình dáng của tôn nhựa lấy sáng Phương Nam
Hình dáng bề mặt tấm: trơn và hoa văn
Các loại màu sắc:
- Trắng trong
- Xanh lá
- Xanh dương
- Xanh ngọc lam
- Nâu đồng
- Trắng sữa
- Trắng mờ
- Xanh dương mờ
- Xanh cẩm thạch
- Màu ngà
1. Giá tôn nhựa compesite thủy tinh lấy sáng
Màu sắc: 6 màu (màu kính, màu trắng sữa, màu xanh nước biển, màu xanh dương, màu xanh lá và màu đồng)
Có 2 loại chính đó là sợi trong mờ và sợi caro trọng lượng và độ dày của mỗi loại khác nhau nên giá của chúng cũng khác nhau. Dưới đây là bảng giá của từng loại.
- Sợi trong mờ
Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá(m) | Bảo hành(năm) |
0.5 | 0.6 | 45,000 | 0.5 |
1.0 | 1.2 | 84,000 | 1 |
1.5 | 1.8 | 126,000 | 2 |
2.0 | 2.4 | 168,000 | 3 |
2.5 | 3.0 | 210,000 | 4 |
3.0 | 3.6 | 252,000 | 5 |
- Sợi caro
Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(m) | Bảo hành(năm) |
1.0 | 1.2 | 88,000 | 1 |
1.5 | 1.8 | 132,000 | 2 |
2.0 | 2.4 | 176,000 | 3 |
2.5 | 3 | 220,000 | 4 |
3.0 | 3.6 | 264,000 | 5 |
Lưu ý : Giá tôn trên là bảng giá của nhà sản xuất đưa ra, giá có thể thay đổi theo biến động giá của theo thị trường, nên bạn cần chọn một nhà phân phối uy tín chất lượng để tham khảo thêm về giá.
2. Báo giá tôn nhựa Polycarbonate
Tôn nhựa lấy sáng Polycarbonte dạng sợi
Ở tôn nhựa lợp thông minh Poly dạng sợi có thể chịu được va chạm mạnh. Về điểm này loại tôn nhựa poly này còn có khả năng chịu va đập lớn hơn gấp 6 làn kính cường lực, gấp hơn khoảng 200 lần so với kính thường và hơn 8 lần so với loại tấm nhựa mica.
Độ dày(mm) | Đơn giá(VNĐ/m²) | Bảo hành(năm) |
0.9 | 190,000 | 1 |
1.0 | 270,000 | 2 |
1.5 | 370,000 | 3 |
2.0 | 470,000 | 4 |
3.0 | 580,000 | 5 |
Tôn nhựa Polycarbonate đặc ruột
Song ở tôn nhựa Polycarbonate đặc ruột thì ưu điểm này lại còn lớn hơn rất nhiều lần. Nhưng vẫn không thể bỏ qua một ưu điểm lớn nhất của dòng sản phẩm này đó chính là tính dẻo dai, mềm, loại sản phẩm này còn có thể uốn cong nhờ được gia cố bằng các sợi thủy tinh, đồng thời có khả năng cách nhiệt tốt. Với xuất xứ các nơi khác nhau nên giá thành cũng có thể chệnh lệch.
1. Sản xuất tại Việt Nam
Độ dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài(m) | Đơn giá(VNĐ/m²) |
2mm | 1.22m | 30 | 270,000 |
1.52m | |||
1.82m | |||
3mm | 2.1m | 30 | 370,000 |
1.22m | |||
1.52m | |||
1.82m | |||
2.1m | |||
4mm | 1.22m | 30 | 570,000 |
1.52m | |||
1.82m | |||
2.1m |
2. Nhập khẩu từ Hàn Quốc
Độ dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài(m) | Đơn giá(VNĐ/m²) |
3.0 mm | 2.0m | 20m | 610,000 |
4.5 mm | 2.0m | 20m | 910,000 |
5.0 mm | 2.0m | 5.80m | 1,050,000 |
10 mm | 1.22m | 2.44m | 2,150,000 |
Nhập khẩu từ Malaysia
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài | Đơn giá |
(mm) | (m) | (m) | (VNĐ/m²) |
2.0 | 1.212 | 30.5 | 360,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
3.0 | 1.212 | 30 | 460,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
2.0 | |||
2.1 | |||
4.0 | 1.212 | 20 | 670,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
2.1 | |||
5.0 | 1.212 | 20 | 840,000 |
1.512 | |||
1.8 | |||
10 | 1.22 | 2.44 | 1,830,000 |
Lưu ý :Giá tôn trên là bảng giá của nhà sản xuất đưa ra. Giá có thể thay đổi theo biến động giá của theo thị trường. Nên bạn cần chọn một nhà phân phối uy tín chất lượng để tham khảo thêm về giá.
Trình tự thi công tôn nhựa 11 sóng vuông đạt chuẩn
Để đảm bảo quá trình thi công tôn nhựa 11 sóng vuông diễn ra thuận lợi và đạt chuẩn, cần tuân thủ các bước sau đây:
Tiến hành đo đạc và lập kế hoạch
Trước khi bắt đầu thi công, cần tiến hành đo đạc kỹ lưỡng và lập kế hoạch cho việc lắp đặt tôn nhựa 11 sóng. Điều này bao gồm xác định diện tích, thiết kế kết cấu và số lượng vật liệu cần thiết.
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt mái nhà cần được làm sạch và chuẩn bị trước khi lắp đặt tôn nhựa 11 sóng. Loại bỏ các chất bẩn, rêu mốc và phẳng bằng bằng cách dùng bàn chải và dung dịch làm sạch.
Lắp khung kèo
Tiếp theo, lắp đặt khung kèo để tạo nên hệkèo hỗ trợ cho tôn nhựa 11 sóng. Việc lắp khung kèo đảm bảo sự ổn định và hỗ trợ cần thiết cho tôn nhựa khi được gắn lên mái.
Lắp đặt tôn nhựa 11 sóng
Sau khi khung kèo đã được lắp đặt, tiến hành gắn tôn nhựa 11 sóng lên khung kèo. Bắt đầu từ một điểm gốc và tiếp tục theo thứ tự để đảm bảo việc lắp đặt được thực hiện một cách chính xác và có độ chắc chắn cao.
Kết nối và sửa chữa
Trong quá trình lắp đặt, hãy đảm bảo rằng các tấm tôn nhựa 11 sóng được kết nối với nhau một cách chắc chắn. Kiểm tra các kết nối và tiến hành sửa chữa ngay nếu phát hiện bất kỳ lỗi hoặc hở nào.
Hoàn thiện và kiểm tra
Khi tất cả các tấm tôn nhựa 11 sóng đã được lắp đặt, tiến hành kiểm tra toàn bộ công trình để đảm bảo không có lỗi hay thiếu sót. Chúng ta cần kiểm tra kỹ lưỡng các điểm nối, hệ thống thoát nước và tính chắc chắn của mái nhà.
Bảo trì và bảo dưỡng
Cuối cùng, sau khi công trình đã hoàn thành, đảm bảo thực hiện bảo trì và bảo dưỡng định kỳ cho tôn nhựa 11 sóng. Vệ sinh mái nhà, làm sạch các rỉ sét, và kiểm tra tình trạng tổn thương để duy trì sự chất lượng và tuổi thọ của tôn nhựa.
Báo giá tôn nhựa 11 sóng tại Trà Vinh cập nhật
Dưới đây là bảng báo giá tôn nhựa 11 sóng vuông tại Trà Vinh chí tiết mới nhất (giá tính theo mét vuông):
STT | Tên sản phẩm | Độ dày | Đơn giá vnđ/m |
1 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.0 mm | 105.000 |
2 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.1 mm | 125.000 |
2 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.2 mm | 115.000 |
3 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.3 mm | 125.000 |
4 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.4mm | 125.000 |
5 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.5 mm | 130.000 |
6 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.6 mm | 135.000 |
7 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.7 mm | 145.000 |
8 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.8 mm | 135.000 |
9 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 2.9 mm | 155.000 |
10 | Tôn Nhựa Trà Vinh 11 sóng vuông | 3 mm | 165.000 |
Lưu ý rằng giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua hàng và nhà cung cấp. Để có thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ với các nhà cung cấp địa phương.
Công tác nghiệm thu thi công tôn nhựa 11 sóng vuông Trà Vinh
Sau khi quá trình thi công tôn nhựa 11 sóng vuông tại Trà Vinh hoàn thành, cần tiến hành công tác nghiệm thu để đảm bảo rằng công trình đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn đã đề ra. Dưới đây là quy trình chung cho công tác nghiệm thu:
- Kiểm tra kỹ thuật: Tiến hành kiểm tra các thông số kỹ thuật của tôn nhựa 11 sóng vuông, bao gồm kích thước, chất lượng vật liệu, độ bền, khả năng cách nhiệt, chống ăn mòn, và khả năng chịu lực. So sánh với các tiêu chuẩn và yêu cầu đã được xác định.
- Kiểm tra hình thức thi công: Xem xét hình thức thi công tôn nhựa 11 sóng vuông, bao gồm việc lắp đặt khung kèo, kết nối, và việc gắn tôn nhựa có tuân thủ đúng qui trình và phương pháp thi công.
- Kiểm tra chất lượng thi công: Đánh giá chất lượng thi công tổng thể, bao gồm sự chính xác trong việc lắp đặt, độ chắc chắn và kín đáo của các điểm nối, hoàn thiện bề mặt, và sự tuân thủ các quy định an toàn.
- Kiểm tra tính năng và hiệu suất: Thử nghiệm tính năng và hiệu suất của tôn nhựa 11 sóng vuông, bao gồm khả năng chống thời tiết, cách âm, khả năng chịu lực, và khả năng cách nhiệt. Kiểm tra xem công trình có đáp ứng yêu cầu và mong đợi ban đầu hay không.
- Nghiệm thu và biên bản: Sau khi hoàn thành kiểm tra và đánh giá, tiến hành công tác nghiệm thu chính thức. Lập biên bản ghi lại kết quả nghiệm thu, bao gồm thông tin về việc đạt hoặc không đạt các tiêu chuẩn, các điểm cần sửa chữa (nếu có), và nhận xét tổng quan về công trình.
Quá trình nghiệm thu cần được thực hiện bởi các chuyên gia hoặc đơn vị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tôn nhựa và được quy định theo các quy trình và tiêu chuẩn.
Đơn vị cung cấp tôn nhưa 11 sóng tại Trà Vinh uy tín
Tổng kho PVC là đơn vị hàng đầu cung cấp tôn nhựa sóng 11 tại Trà Vinh với cam kết về giá cả hợp lý và đáng tin cậy. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của khách hàng trong việc cung cấp các sản phẩm tôn nhựa sóng 11 chất lượng cao. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu về ngành, chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.
Tôn nhựa sóng 11 được cung cấp bởi Tổng kho PVC đảm bảo độ bền, chịu được thời tiết khắc nghiệt và có khả năng cách nhiệt tốt. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, đảm bảo sự tin cậy và an toàn cho công trình của bạn.
Ngoài ra, chúng tôi cam kết cung cấp tôn nhựa sóng 11 với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi hiểu rằng việc xây dựng và hoàn thiện công trình đòi hỏi sự tiết kiệm và hiệu quả kinh tế. Vì vậy, chúng tôi luôn nỗ lực để đưa đến cho khách hàng giải pháp tối ưu với giá trị tốt nhất.
Với uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Tổng kho PVC tự tin là đối tác đáng tin cậy của quý khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất về tôn nhựa sóng 11.