Quyết định sử dụng tôn nhựa Quảng Ngãi cho công trình xây dựng của bạn không chỉ mang lại chất lượng ưu việt mà còn tiết kiệm chi phí. Với báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi hợp lý, bạn có thể an tâm và tự tin trong quá trình xây dựng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những thông tin quan trọng về tôn nhựa Quảng Ngãi và tại sao nó là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu!
Contents
Tại sao nên chọn tôn nhựa Quảng Ngãi?
Tôn nhựa Quảng Ngãi đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường vật liệu xây dựng Việt Nam. Với chất lượng cao, độ bền lâu dài và giá cả hợp lý, tôn nhựa Quảng Ngãi đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và chủ đầu tư. Dưới đây là những lợi ích chính khi sử dụng tôn nhựa Quảng Ngãi:
1. Chất lượng và độ bền
Tôn nhựa Quảng Ngãi được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, đảm bảo độ bền và độc lập với thời tiết khắc nghiệt. Với khả năng chịu được ánh nắng mặt trời, mưa, gió và sự biến đổi nhiệt độ, tôn nhựa Quảng Ngãi không bị oxi hóa hay gây ảnh hưởng đến cấu trúc của nó.
Tham khảo: Bảng giá tôn nhựa Huế giá rẻ, chất lượng [ Cập nhật 2023 ]
2. Khả năng cách nhiệt và cách âm
Một trong những đặc điểm nổi bật của tôn nhựa Quảng Ngãi là khả năng cách nhiệt và cách âm. Với việc chống lại tia tử ngoại và âm thanh, tôn nhựa Quảng Ngãi giúp duy trì nhiệt độ thoáng mát bên trong công trình và giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài.
3. Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
Tôn nhựa Quảng Ngãi có thiết kế thông minh, giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản và nhanh chóng. Không cần sử dụng đến các công cụ phức tạp, bạn có thể tự lắp đặt tôn nhựa một cách dễ dàng. Đồng thời, việc bảo dưỡng tôn nhựa cũng không đòi hỏi quá nhiều công sức và chi phí.
Lý do nên sử dụng tôn nhựa tại Quảng Ngãi
Việc sử dụng tôn nhựa tại Quảng Ngãi mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
- Khả năng chịu được thời tiết: Tôn nhựa có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa, nắng, gió, và biến đổi nhiệt độ. Vật liệu nhựa được xử lý bền bỉ và chống tia cực tím, giúp bảo vệ tốt hơn cho công trình.
- Nhẹ và dễ vận chuyển: Tôn nhựa có trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu truyền thống như tôn hoặc ngói. Điều này giúp giảm chi phí vận chuyển và cải thiện hiệu quả công việc lắp đặt.
- Độ bền cao: Tôn nhựa được làm từ vật liệu nhựa chất lượng cao, có khả năng chống lại ăn mòn, oxy hóa, và chống thấm nước. Điều này giúp tôn nhựa có tuổi thọ cao và độ bền tốt trong quá trình sử dụng.
- Dễ lắp đặt: Tôn nhựa có thiết kế thông minh với các khóa và kết nối tiện lợi, giúp quá trình lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng. Khả năng uốn cong và cắt theo kích thước cần thiết cũng giúp tôn nhựa linh hoạt trong việc ứng dụng cho các dự án xây dựng.
- Tiết kiệm chi phí: So với các vật liệu truyền thống, tôn nhựa có giá thành thấp hơn và không yêu cầu bảo dưỡng đắt đỏ. Việc tiết kiệm chi phí này giúp tôn nhựa trở thành một lựa chọn kinh tế và hợp lý cho nhiều dự án xây dựng.
- Bảo vệ môi trường: Tôn nhựa thân thiện với môi trường do không sử dụng các chất gây ô nhiễm như amiăng và chất kim loại nặng. Ngoài ra, tôn nhựa có khả năng tái chế và thân thiện với quá trình tái chế, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi: Sự lựa chọn thông minh cho dự án xây dựng
Khi xây dựng một công trình, việc lựa chọn vật liệu phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo tính ổn định và an toàn cho công trình. Báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi cung cấp một sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá trị. Với Tổng kho PVC, bạn có thể yên tâm về cả hai yếu tố này.
Dưới đây là thông số chi tiết nhất của tấm nhựa poly lấy sáng.
Kích thước chiều dài | 5800 mm |
Kích thước chiều rộng | 2100 mm |
Độ dày | 4.5 mm |
Màu sắc phổ biến | trong suốt, trắng sữa, xanh ngọc, nâu |
Xuất xứ | Sản xuất tại Thái Lan |
Bảng thông số chất lượng của tấm nhựa poly lấy sáng.
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị |
Tỷ trọng | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo | ASTM D638 | Kg/cm² | 550-700 |
Độ dãn dài | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén | ASTM D695 | Kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn | ASTM D790 | Kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt | ASTM D177 | 10-4cal/cm secºC | 4.6 |
Nhiệt dung riêng | … | cal/ºCg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng | ASTM D648 | 6-7 | 134-140 |
Độ truyền ánh sáng | … | % | 85-91 |
Báo giá Tôn nhựa Quảng Ngãi
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có bảng báo giá tôn nhựa chính xác trong ngày.
Qúy khách muốn mua tôn các loại, xin hỗ trợ:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) |
1 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại: 5 – 6 – 11- 12 sóng , nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 1lớp ( 0,75~ 0,85 kg/md ) | Md | Liên hệ |
2 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 1.5lớp (1,05~ 1,25 kg/md) | Md | Liên hệ |
3 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 2 lớp (1,4~ 1,65 kg/md) | Md | Liên hệ |
4 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 3 lớp ( 2,35 ~ 2,57 kg/md) | Md | Liên hệ |
5 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 4 lớp (2,95~ 3,2 kg/md) | Md | Liên hệ |
6 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 5 lớp (4,1~ 4,25 kg/md) | Md | Liên hệ |
7 | Tấm nhựa lấy sáng sóng vuông loại 5 – 6 – 11- 12 sóng, nhựa phẳng khổ 1,2m | Khổ rộng 1070mm loại 6 lớp (5,1~ 5,3 kg/md) | Md | Liên hệ |
Nếu cần thêm lớp và độ dày lớn hơn xin liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất: |
Bảng báo giá tôn nhựa 11 sóng vuông Quảng Ngãi
Giá tôn nhựa 11 sóng vuông Quảng Ngãi thường dao động từ 125.000 đến 420.000 đồng/m2. Tuy nhiên, giá thành này có thể thay đổi tuỳ thuộc vào kích thước, màu sắc và độ dày của tôn. Tuy nhiên, giá thành của tôn nhựa 11 sóng vuông Quảng Ngãi vẫn thấp hơn nhiều so với các loại tôn khác như tôn lạnh, tôn kẽm hay tôn mạ.
Dưới đây là bảng giá tôn nhựa 11 sóng vuông tại Quảng Ngãi (giá đã bao gồm thuế VAT):
STT | KÍCH THƯỚC (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M2) | GIÁ BÁN (Đ/M2) |
---|---|---|---|---|
1 | 9400 x 1090 | 0.8 | 3.8 | 125,000 |
2 | 9400 x 1090 | 1.0 | 4.6 | 145,000 |
3 | 9400 x 1090 | 1.2 | 5.4 | 170,000 |
4 | 9400 x 1090 | 1.5 | 6.8 | 210,000 |
5 | 9400 x 1090 | 2.0 | 9.0 | 280,000 |
6 | 9400 x 1090 | 2.5 | 11.0 | 350,000 |
7 | 9400 x 1090 | 3.0 | 13.0 | 420,000 |
Lưu ý: Giá bán chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Quý khách hàng có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Tổng Kho PVC qua hotline: 0888887078 để biết thêm chi tiết và được tư vấn tốt nhất.
Bảng giá tôn nhựa 5 sóng vuông Quảng Ngãi
STT | KÍCH THƯỚC (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M2) | GIÁ BÁN (VNĐ/M2) |
---|---|---|---|---|
1 | 9400 x 1130 | 2.5 | 3.75 | 135,000 |
2 | 8200 x 1130 | 2.5 | 3.24 | 116,000 |
3 | 7600 x 1130 | 2.5 | 3.01 | 109,000 |
4 | 5800 x 1130 | 2.5 | 2.31 | 84,000 |
5 | 4800 x 1130 | 2.5 | 1.90 | 69,000 |
6 | 4200 x 1130 | 2.5 | 1.66 | 60,000 |
7 | 3800 x 1130 | 2.5 | 1.50 | 54,000 |
8 | 3400 x 1130 | 2.5 | 1.34 | 48,000 |
9 | 3000 x 1130 | 2.5 | 1.18 | 42,000 |
10 | 9400 x 1130 | 3.0 | 4.50 | 162,000 |
11 | 8200 x 1130 | 3.0 | 3.89 | 140,000 |
12 | 7600 x 1130 | 3.0 | 3.61 | 130,000 |
13 | 5800 x 1130 | 3.0 | 2.75 | 99,000 |
14 | 4800 x 1130 | 3.0 | 2.27 | 82,000 |
15 | 4200 x 1130 | 3.0 | 1.99 | 72,000 |
16 | 3800 x 1130 | 3.0 | 1.80 | 65,000 |
17 | 3400 x 1130 | 3.0 | 1.61 | 58,000 |
18 | 3000 x 1130 | 3.0 | 1.42 | 51,000 |
Báo giá tấm nhựa lấy sáng đặc ruột
Stt | Quy Cách | Độ Dày (mm) | Đơn Vị | Đơn giá nguyên cuộn ( vnd/m2) |
1 | Khổ 1,1m/1.22m * 50m | 1.2 | M2 | 225.000 |
2 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 1.6 | M2 | 250.000 |
3 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 2.0 | M2 | 265.000 |
4 | Khổ 1,22m/1.52m * 20m/30m | 2.8 | M2 | 410.000 |
5 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 3.0 | M2 | 420.000 |
6 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 4.0 | M2 | 540.000 |
7 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 4.7 | M2 | 645.000 |
8 | Khổ 1,22m/1.52m * 30m | 5.0 | M2 | 690.000 |
9 | Khổ 1,22m * 20m | 6.0 | M2 | 860.000 |
10 | Khổ 1,22m * 20m | 8.0 | M2 | 1.125.000 |
11 | Khổ 1,22m * 20m | 10.0 | M2 | 1.565.000 |
Báo giá tấm tôn nhựa poly lấy sáng rỗng ruột
Loại Tấm | Thông Tin | Độ Dày (mm) | Đơn Vị | Đơn Giá ( vnd) |
X – LITE(2.1M x 5.8M) | Poly rỗng, loại thông dụng, không phủ UV – 100% Nguyên liệu Bayer, Chứng chỉ C/Q | 4.0 | Tấm | 785.000 |
4.5 | Tấm | 1.015.000 | ||
SOLITE(2.1M x 5.8M) | Poly rỗng, loại thông dụng, không phủ UV – 100% Nguyên liệu Bayer, Chứng chỉ C/Q | 5.0 | Tấm | 1.115.000 |
5.8 | Tấm | 1.360.000 | ||
SOLARLITE(2.1M X 5.8M) | Poly rỗng, Có phủ UV chống tia cực tím bảo vệ tấm không bị rạn nứt, phai màu- Hàng cao cấp, chính hãng -100% Nguyên liệu Bayer, Chứng chỉ C/Q | 5.0 | Tấm | 1.530.000 |
6.0 | Tấm | 1.720.000 | ||
TWINLITE(2.1M X 5.8M) | Poly rỗng, Có phủ UV chống tia cực tím bảo vệ tấm không bị rạn nứt, phai màu. | 6.0 | Tấm | 2.050.000 |
10.0 | Tấm | 3.200.000 |
Báo giá tôn lấy sáng, tấm poly tôn dạng sóng
Nhãn Hiệu | Thông Số | Độ Dày (mm) | Đơn Vị | Đơn Giá (vnd) |
SOLARTUFF | 0.86M X 2.4M | 0.8 | Tấm | 380.000 |
Tôn Sóng | 1.07m x 5.8m | 1.0 | Md | 230.000 |
Tôn Sóng | 1.07m x 5.8m | 1.5 | Md | 315.000 |
Các bước để lắp đặt tôn nhựa chuẩn chỉ, dễ dàng
Bước đầu tiên là lắp đặt hệ thống khung đỡ lên khu vực cần thi công. Việc này đòi hỏi sự kỹ lưỡng và cân nhắc về khả năng chịu lực của khung mái. Bạn nên tính toán tỷ lệ chiều rộng và chiều dài của khung mái để đảm bảo độ vững chãi và chịu tải tốt. Đồng thời, khung mái cần được làm dốc hơn 50 độ để đảm bảo thoát nước dễ dàng và không bị ngưng đọng trên mái khi có mưa, bão.
Tìm hiểu thêm: Giá tôn nhựa Hậu Giang cập nhật liên tục
Tiếp theo, là bước lắp đặt tấm lấy sáng lên khung mái. Bạn cần xác định mặt nào của tấm poly sẽ hướng về phía mặt trời, vì chỉ một mặt của tấm được phủ lớp chống tia UV. Chúng tôi khuyên bạn nền đặt bằng xà gồ lên miếng bè trước khi lắp đặt tấm lấy sáng để tránh tiếng ồn gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Tiếp theo bạn nên cắt các tấm lợp sao cho phù hợp với công trình, sau đó lắp đặt từ dưới lên và cố định bằng các thanh nhôm chữ U, keo dán, vít chống gỉ và chịu nhiệt. Tấm poly có khả năng giãn nở theo nhiệt độ, nên mỗi khoan lỗ cần có kích thước lớn hơn thân vít ít nhất 2mm để trừ hao độ co giãn của sản phẩm. Sau khi hoàn thành việc lắp đặt, bạn cần tháo màng phim bảo vệ để tấm lấy sáng hoàn thiện.
Cuối cùng, không quên công đoạn quan trọng là vệ sinh, lau chùi và làm sạch. Điều này giúp bảo đảm tính thẩm mỹ cho sản phẩm và đảm bảo công trình hoàn thiện đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Đơn vị cung cấp tôn nhựa uy tín, giá rẻ tại Quảng Ngãi
Tổng kho PVC là một đơn vị cung cấp tôn nhựa Quảng Ngãi với cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý. Ngay từ khi thành lập, Tổng kho PVC đã luôn đặt lợi ích và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
Tổng kho PVC không chỉ chú trọng đến chất lượng của sản phẩm, mà còn đảm bảo rằng giá cả của chúng luôn hợp lý và phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi hiểu rằng việc xây dựng, sửa chữa hoặc nâng cấp mái nhà là một quyết định quan trọng đối với mỗi gia đình. Do đó, Tổng kho PVC cam kết cung cấp tôn nhựa chất lượng cao, bền bỉ và đáng tin cậy, giúp bảo vệ ngôi nhà của khách hàng khỏi thời tiết khắc nghiệt.
Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của Tổng kho PVC luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp. Chúng tôi sẽ lắng nghe và hiểu rõ những nhu cầu và mong muốn của khách hàng, từ đó tư vấn và đưa ra giải pháp tốt nhất. Nhờ vào kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm trong ngành, nhân viên sẽ giúp khách hàng có được sự lựa chọn hoàn hảo, phù hợp với mục đích sử dụng và phong cách của từng gia đình.
Ngoài ra, Tổng kho PVC cũng cam kết về dịch vụ sau bán hàng tận tâm và chu đáo. Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng hàng hóa được vận chuyển an toàn và kịp thời đến tay khách hàng. Nếu có bất kỳ vấn đề gì phát sinh sau khi giao hàng, nhân viên của Tổng kho PVC sẽ sẵn sàng hỗ trợ và giải quyết để đảm bảo sự hài lòng tối đa của khách hàng
Những câu hỏi thường gặp về Tôn nhựa
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi:
1. Báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi có phụ thuộc vào yếu tố nào?
Báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm kích thước, độ dày của tôn, mẫu mã, số lượng và vị trí giao hàng. Các yếu tố này sẽ ảnh hưởng đến chi phí sản phẩm cuối cùng.
2. Tôi có thể nhận được báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi như thế nào?
Để nhận báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi, bạn có thể liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp tôn nhựa hoặc thông qua các đại lý đáng tin cậy như tongkhopolymicapvc.com. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá tương ứng.
3. Tôn nhựa Quảng Ngãi có đảm bảo chất lượng?
Vâng, tôn nhựa Quảng Ngãi được sản xuất theo quy trình chất lượng nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp. Ngoài ra, tôn nhựa Quảng Ngãi cũng có các chứng chỉ và giấy chứng nhận về chất lượng để đảm bảo sự tin cậy và uy tín của sản phẩm.
4. Tôn nhựa Quảng Ngãi có thích hợp cho dự án xây dựng nào?
Tôn nhựa Quảng Ngãi phù hợp cho nhiều loại dự án xây dựng, bao gồm nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, nhà hàng, khách sạn và các công trình công nghiệp khác. Độ bền, tính linh hoạt và khả năng chống thời tiết của tôn nhựa Quảng Ngãi là những yếu tố quan trọng khiếnnó trở thành sự lựa chọn thông minh cho các dự án xây dựng đa dạng.
5. Tôn nhựa Quảng Ngãi có khả năng chống cháy không?
Tôn nhựa Quảng Ngãi được thiết kế với tính năng chống cháy, giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Điều này đảm bảo an toàn và sự bảo vệ cho công trình và người sử dụng.
Với báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi hợp lý, bạn có thể tin tưởng rằng sự lựa chọn này mang lại chất lượng và giá trị cao cho dự án xây dựng của bạn. Tôn nhựa Quảng Ngãi không chỉ có chất lượng và độ bền vượt trội mà còn tiết kiệm chi phí và dễ dàng lắp đặt. Hãy liên hệ tới Tổng Kho PVC để nhận báo giá tôn nhựa Quảng Ngãi và khám phá lợi ích của việc sử dụng vật liệu xây dựng này.