Trần nhựa hay trần nhựa PVC là một loại vật liệu nhẹ và bền, thường được dùng để làm tấm ốp trần, tường, hoặc vách ngăn. Chất liệu chính của các tấm trần nhựa này là bột nhựa PVC hoặc hạt nhựa PE nguyên sinh, kèm theo các phụ gia để cải thiện tính đàn hồi và khả năng chống cháy. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm này, hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Cấu tạo của trần nhựa
Cấu trúc của tấm trần nhựa PVC bao gồm các thành phần chính như sau:- Lớp cốt: Lớp này được hình thành bằng việc kết hợp bột đá và bột nhựa nguyên sinh.
- Lớp màng keo: Mục đích của lớp này là tăng khả năng kết dính giữa lớp cốt nhựa và lớp màng film. Nó có khả năng chịu nhiệt độ từ -10 độ C đến 45 độ C.
- Lớp màng film: Đây là phần được thiết kế theo xu hướng hiện đại và được ưa chuộng trên thị trường. Màng film này có độ dày chỉ 0,5 micro, giúp tạo nên vẻ đẹp và sự sang trọng cho sản phẩm.
- Lớp phủ UV: Lớp này có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và làm cho màng vân trở nên rõ nét hơn. Nó cũng giúp chống xước, ngăn sự bám bụi, và tạo độ bóng cho tấm trần nhựa, giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn.
Ưu và nhược điểm trần nhà nhựa
Tấm trần nhà nhựa PVC có những ưu và nhược điểm sau:Ưu điểm
- Có khả năng chặn khoảng 95% - 97% tia nhiệt từ môi trường bên ngoài, giúp kiểm soát việc hấp thụ nhiệt.
- Tấm trần nhựa có khả năng giảm tiếng ồn, cách âm tương đối, cộng thêm khả năng chống nước và chống cháy.
- Tuổi thọ cao và kháng mốc, mố
- Dễ dàng lau chùi khi bám bẩn.
- Nhẹ và tiện lợi trong vận chuyển và thi công.
- Đa dạng về mẫu mã.
- Giá cả phải chăng, phù hợp với điều kiện kinh tế của đa số gia đình.
Nhược điểm
- Hạn chế tính thẩm mỹ và dễ bám bụi.
Xem thêm: Báo giá Rèm nhựa PVC ngăn lạnh tại TPHCM mới nhất 2023 nhiều ưu đãi HOT
Tiêu chí đánh giá trần nhựa tốt
Để đánh giá chất lượng tấm trần nhà nhựa đảm bảo, bạn có thể xem xét những điểm sau:- Chất liệu nhựa: Chọn tấm ván nhựa làm từ nhựa nguyên sinh, không qua tái chế, để đảm bảo an toàn và chất lượng.
- Độ dày của tấm ốp: Ván dày hơn thường có độ bền cao hơn, hãy chọn từ 4mm trở lên để tránh biến dạng dễ dàng.
- Giá cả và thời gian bảo hành: Giá thấp thường đi kèm với chất lượng thấp. Hãy xem xét thời gian bảo hành để đảm bảo chất lượng tốt.
Các loại trần nhựa phổ biến hiện nay
Dưới đây là các loại trần nhựa phổ biến hiện nay được phân thành những mục cụ thể như sau:Dựa trên chất liệu
- Trần nhựa thông thường (không xốp): Giá rẻ, tuổi thọ cao, nhưng không có khả năng cách nhiệt hoặc cách âm.
- Trần nhựa cách nhiệt (có xốp cách nhiệt): Có lớp xốp cách nhiệt giúp cách nhiệt và chống nóng, nhưng giá thành tăng theo độ dày của xốp.
Dựa theo kiểu dáng
- Trần nhựa giả gỗ: Với hoa văn giả gỗ, độ bền cao, và khả năng chống nước, mối mọt tốt.
- Tấm trần nhựa: Màu đơn sắc, chống cháy tốt, dễ vệ sinh, và trọng lượng nhẹ.
- Tấm nhựa PVC vân đá: Có lớp vân đá tạo thẩm mỹ, độ bóng cao, và khả năng chống xước.
Dựa trên thương hiệu
Có nhiều thương hiệu trần nhựa trên thị trường, bao gồm các sản phẩm nhập khẩu và nội địa, như Đức, Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, cũng như các thương hiệu nội địa như Plasker, Anpro, trần nhựa Đài Loan, Đông Á, Vĩnh Tường, ECOVINA,...Cách thi công trần nhà nhựa đẹp, đúng kỹ thuật
Để lắp đặt trần nhựa đúng kỹ thuật, bạn có thể tuân theo 3 bước sau:Bước 1: Xác định vị trí lắp đặt
- Đối với mái tôn và mái Fibro ximăng, giữ khoảng cách 1,6m giữa mái và trần để tạo cảm giác mát mẻ vào mùa hè.
- Đối với mái bê tông, bạn có thể lắp đặt trực tiếp lên trần hoặc giữ khoảng cách khoảng 0,5m.
Bước 2: Lắp đặt khung xương
- Lắp đặt khung xương theo hướng dẫn và hình ảnh hướng dẫn.
Bước 3: Gắn tấm trần nhựa
- Cố định các tấm trần nhựa lại với nhau sử dụng các phụ kiện như đinh, keo, vít để đảm bảo chúng không dịch chuyển.
Nên mua trần nhựa ở đâu uy tín, chất lượng nhất hiện nay?
DOSI GROUP là một tập đoàn kinh doanh đa lĩnh vực, trong đó có hoạt động sản xuất và phân phối sản phẩm trần nhựa. Chúng tôi nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp. DOSI GROUP cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp trần nhựa chất lượng cao và phù hợp với nhiều nhu cầu trang trí nội thất và xây dựng.Xem thêm: Nên mua tấm nhựa PMMA ở đâu chất lượng?
Báo giá trần nhựa mới nhất 2023
DOSI.GROUP gửi đến quý khách báo giá trần nhựa được cập nhật mới nhất 2023, bạn có thể tham khảo dưới đây:STT | Sản phẩm | Số lượng | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | Trần nhựa khổ 18cm,không xốp | ≥100m2 | 110,000 |
Khổ tấm dày 18cm, dày 6mm | 50-100m2 | 120,000 | |
Hàng Đài Loan-Tiến Minh | ≤50m2 | Liên hệ | |
2 | Trần nhựa khổ 18cm, có xốp 5cm | ≥100m2 | 125,000 |
Khổ tấm dày 18cm, dày 6mm | 50-100m2 | 125,000 | |
Hàng Đài Loan-Tiến Minh | ≤50m2 | Liên hệ | |
3 | Trần nhựa khổ 18cm, có xốp 8cm | ≥100m2 | 120,000 |
Khổ tấm dày 18cm, dày 6mm | 50-100m2 | 125,000 | |
Hàng Đài Loan-Tiến Minh | ≤50m2 | Liên hệ | |
4 | Ốp tường bằng nhựa | ≥100m2 | 90,000 |
Khổ tấm dày 18cm, dày 6mm | 50-100m2 | 95,000 | |
Hàng Đài Loan-Tiến Minh | ≤50m2 | Liên hệ | |
5 | Vách ngăn phòng bằng nhựa 1 mặt | ≥100m2 | 95,000 |
Khổ tấm dày 18cm, dày 6mm | 50-100m2 | 100,000 | |
Hàng Đài Loan-Tiến Minh | ≤50m2 | Liên hệ | |
6 | Vách ngăn phòng bằng nhựa 2 mặt | ≥100m2 | 165,000 |
Khổ tấm dày 18cm, dày 6mm | 50-100m2 | 170,000 | |
Hàng Đài Loan-Tiến Minh | ≤50m2 | Liên hệ |
- Địa chỉ: A26/4 Quốc lộ 50, Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Hotline: 0888 887 078
- Website: https://tongkhopolymicapvc.com/